Hạng mục | Chi phí tại trường công (EUR/năm) | Chi phí tại trường tư (EUR/năm) | Ghi chú | Hỗ trợ tài chính |
Học phí Đại học | 2.800 - 3.800 | 8.000 - 20.000 | Trường tư có mức phí cao hơn nhưng nhiều học bổng | Học bổng chính phủ, trợ cấp CAF |
Học phí Thạc sĩ | 3.800 - 4.000 | 10.000 - 30.000 | Học phí tùy thuộc vào ngành học | Học bổng Eiffel, học bổng trường |
Sinh hoạt phí | 700 - 1.200/tháng | 800 - 1.500/tháng | Tùy thành phố (Paris cao hơn) | Trợ cấp nhà ở CAF, làm thêm |
Nhà ở | 200 - 600/tháng | 500 - 1.200/tháng | Ký túc xá rẻ hơn thuê nhà riêng | Hỗ trợ nhà ở của chính phủ |
Bảo hiểm y tế | Miễn phí hoặc 300/năm | 300 - 600/năm | Sinh viên bắt buộc phải có bảo hiểm | Hỗ trợ bảo hiểm cho sinh viên quốc tế |
Chi phí khác (ăn uống, đi lại, giải trí, tài liệu, v.v.) | 300 - 600/tháng | 400 - 800/tháng | Tùy theo mức sống cá nhân | Giảm giá phương tiện công cộng, thẻ ăn sinh viên |
VP Hà Nội: 217 Nguyễn Ngọc Nại, Quận Thanh Xuân
Hotline: 0975 576 951 - 0913 839 516
Email: congtyduhocchd@gmail.com
VP HCM: Tầng 1 Quốc Cường Building, Số 57 , Đường Bàu Cát 6, Phường 14, Quận Tân Bình
Hotline: 0913 134 293 - 0973 560 696
Email: congtyduhocchd@gmail.com