Hạng mục | Chi phí tại trường công (GBP/năm) | Chi phí tại trường tư (GBP/năm) | Ghi chú | Hỗ trợ tài chính |
Học phí Đại học | £12,000 – £22,000 | £18,000 – £30,000 | Tùy ngành: khối Y, Dược, Kiến trúc, Kỹ thuật thường cao hơn | Học bổng 10%–50% học phí hoặc học bổng dựa thành tích học tập |
Học phí Thạc sĩ | £14,000 – £28,000 | £20,000 – £35,000 | Chương trình MBA hoặc chuyên sâu có thể lên đến £40,000/năm | Nhiều học bổng toàn phần từ Chevening, GREAT, Erasmus+, trường đại học |
Chi phí sinh hoạt | £10,000 – £15,000 | £10,000 – £15,000 | Phụ thuộc vào thành phố: London cao hơn 30–40% so với vùng khác | Có thể làm thêm 20h/tuần để hỗ trợ chi phí |
Nhà ở (ký túc xá hoặc thuê ngoài) | £5,000 – £9,000 | £6,000 – £10,000 | Ở chung giúp tiết kiệm hơn, thuê ngoài thường kèm chi phí điện nước | Một số trường cung cấp ký túc giá ưu đãi cho SV năm đầu |
Bảo hiểm y tế (NHS Surcharge) | £776/năm | Tương đương | Phí bắt buộc khi xin visa du học (IHS – Immigration Health Surcharge) | Bao gồm quyền sử dụng dịch vụ NHS miễn phí |
Chi phí khác (ăn uống, đi lại, giải trí, tài liệu,...) | £2,000 – £4,000 | £2,000 – £4,000 | Mức trung bình cho sinh viên quốc tế | Có thể giảm bằng cách nấu ăn tại nhà, sử dụng thẻ giảm giá SV |
Tổng chi phí ước tính GBP/năm | £29,000 – £54,000 | £36,000 – £64,000 | Tùy trường, ngành và thành phố | Có nhiều học bổng và hỗ trợ tài chính cho SV quốc tế |
VP Hà Nội: 217 Nguyễn Ngọc Nại, Quận Thanh Xuân
Hotline: 0975 576 951 - 0913 839 516
Email: congtyduhocchd@gmail.com
VP HCM: Tầng 1 Quốc Cường Building, Số 57 , Đường Bàu Cát 6, Phường 14, Quận Tân Bình
Hotline: 0913 134 293 - 0973 560 696
Email: congtyduhocchd@gmail.com