Hạng mục | Chi phí tại trường công | Chi phí tại trường tư | Ghi chú | Hỗ trợ tài chính |
Học phí Đại học | 1,500 – 4,000 USD/kỳ | 3,000 – 7,000 USD/kỳ | Các ngành nghệ thuật, y dược thường cao hơn; học bằng tiếng Hàn rẻ hơn tiếng Anh | Học bổng trường, học bổng chính phủ (GKS) giảm 30–100% |
Học phí Thạc sĩ | 2,000 – 5,000 USD/kỳ | 3,500 – 8,000 USD/kỳ | Một số chương trình bằng tiếng Anh có học phí cao hơn; nghiên cứu sinh có thể được hỗ trợ từ giáo sư | Học bổng bán phần/toàn phần; trợ cấp nghiên cứu |
Sinh hoạt phí | 500 – 800 USD/tháng | Tương đương | Tùy thành phố: Seoul cao hơn Busan, Daegu… | Sinh viên được phép làm thêm tối đa 20h/tuần |
Nhà ở | 200 – 400 USD/tháng (ký túc xá) | 300 – 600 USD/tháng (căn hộ tư) | KTX thường rẻ và tiện lợi, nhưng cần đăng ký sớm | Một số trường hỗ trợ ký túc hoặc giới thiệu nhà ở |
Bảo hiểm y tế | 20 – 30 USD/tháng | Tương đương | Sinh viên quốc tế bắt buộc tham gia National Health Insurance (NHI) | Không có học bổng riêng, nhưng phí thấp hơn so với nhiều nước |
Chi phí khác (ăn uống, đi lại, giải trí, tài liệu, v.v.) | 200 – 400 USD/tháng | Tương đương | Ăn tại căn tin ~3–5 USD/bữa; giao thông công cộng tiện lợi và rẻ | Giảm giá với thẻ sinh viên khi đi lại, tham quan, mua sắm |
Đăng kí ngay
để hưởng ưu đãi hấp dẫn
VP Hà Nội: 217 Nguyễn Ngọc Nại, Quận Thanh Xuân
Hotline: 0975 576 951 - 0913 839 516
Email: congtyduhocchd@gmail.com
VP HCM: Tầng 1 Quốc Cường Building, Số 57 , Đường Bàu Cát 6, Phường 14, Quận Tân Bình
Hotline: 0913 134 293 - 0973 560 696
Email: congtyduhocchd@gmail.com
Đăng kí ngay
để hưởng ưu đãi hấp dẫn